Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây.
19
10/08/2024
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây.
Trình tự đọc
|
Nội dung đọc
|
Kết quả
|
1. Khung tên
|
- Tên gọi sản phẩm.
- Tỉ lệ.
|
?
|
2. Bảng tên
|
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
|
?
|
3. Hình biểu diễn
|
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt.
|
?
|
4. Kích thước
|
- Kích thước chung.
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
|
?
|
5. Phân tích chi tiết
|
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1.
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2.
|
?
|
6. Tổng hợp
|
- Công dụng của sản phẩm.
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm.
|
?
|
Trả lời
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại được kết quả đọc như sau:
Trình tự đọc
|
Nội dung đọc
|
Kết quả
|
1. Khung tên
|
- Tên gọi sản phẩm.
- Tỉ lệ.
|
- Giá treo.
- 1 : 1.
|
2. Bảng tên
|
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
|
- Tấm kẹp – 2 – Thép.
- Tấm đệm – 1 – Thép.
- Vòng đệm 16 – 2 – Thép.
- Đai ốc M16 – 2 – Thép.
- Bulong M16×30 – 2 – Thép.
|
3. Hình biểu diễn
|
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt.
|
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh.
|
4. Kích thước
|
- Kích thước chung.
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
|
- 196 × 80 × 102.
- Khoảng cách giữa hai Bulong M16×30: 132.
- Khoảng cách từ phần thấp nhất tấm kẹp đến tấm đệm: 60.
- Khoảng cách giữa hai tấm kẹp: 64.
|
5. Phân tích chi tiết
|
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1.
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2.
|
- Tấm đệm đặt trên tấm kẹp, hình chữ T.
- Vòng đệm, hai đai ốc (trên và dưới), bulong cố định tấm đệm và tấm kẹp.
|
6. Tổng hợp
|
- Công dụng của sản phẩm.
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm.
|
- Đỡ các vật đặt bên trên lên cao hơn.
- Tháo: 4 – 3 – 5 – 2 – 1.
Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
|