Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trốn có nghĩa trái nhau
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 95 Bài 4: Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 95 Bài 4: Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống.
Từ ngữ |
Có nghĩa giống nhau |
Có nghĩa trái ngược nhau |
Hiền |
Lành, nhân hậu, hiền dịu, hiền hậu,…. |
Ác độc, tàn bạo, hung dữ, dữ tợn,…. |
Quả |
trái |
|
Chín |
|
xanh |
Tiếng ca |
Tiếng hát, giọng hát… |
|