Determination must be made by uninterested trustees or independent legal counsel.

Determination must be made by uninterested trustees or independent legal counsel.

A. Determination   

B. made                 
C. uninterested      
D. counsel

Trả lời

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

- uninterested (adj): không quan tâm, không hứng thú

- disinterested (adj): vô tư, không cầu lợi

Sửa: uninterested → disinterested

Dịch nghĩa: Quyết định phải được đưa ra bởi những người được ủy thác không vụ lợi hoặc các cố vấn pháp lý độc lập.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả