Đánh dấu üvào ô trống ở cột thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 10, tập một
Câu 1 trang 51 SBT Ngữ Văn lớp 10 Tập 1: Đánh dấu üvào ô trống ở cột thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 10, tập một.
Tên văn bản đã học |
Thể loại và kiểu văn bản |
||||
Truyện |
Thơ |
Sử thi |
Kịch bản |
Văn bản thông tin |
|
1. Xử kiện |
|
|
|
|
|
2. Chiến thắng Mtao Mxây |
|
|
|
|
|
3. Mắc mưu Thị Hến |
|
|
|
|
|
4. Nữ Oa |
|
|
|
|
|
5. Cảm xúc mùa thu (Thu hứng) |
|
|
|
|
|
6. Thăng Long – Đông Đô – Hà Nội: một hằng số văn hoá Việt Nam |
|
|
|
|
|
7. Câu cá mùa thu (Thu điếu) |
|
|
|
|
|
8. Lễ hội Ok Om Bok |
|
|
|
|
|
9. Thần Trụ trời |
|
|
|
|
|
10. Tự tình (bài 2) |
|
|
|
|
|
11. Thị Mầu lên chùa |
|
|
|
|
|
12. Tỏ lòng (Thuật hoài) |
|
|
|
|
|
13. Ra-ma buộc tội |
|
|
|
|
|
14. Lễ hội Đền Hùng |
|
|
|
|
|
15. Xuý Vân giả dại |
|
|
|
|
|
16. Hê-ra-clét đi tìm táo vàng |
|
|
|
|
|
17. Lễ hội dân gian đặc sắc của dân tộc Chăm ở Ninh Thuận |
|
|
|
|
|