Dad is willing to give a hand with cleaning the house. A. help B. give part of his body C. use his hand D. avoid
Dad is willing to give a hand with cleaning the house.
A. help
B. give part of his body
C. use his hand
D. avoid
Dad is willing to give a hand with cleaning the house.
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích:
give a hand with: giúp đỡ làm gì
A. help (v): giúp đỡ B. give part of his body: đưa cho bộ phận cơ thể
C. use his hand: dùng tay của anh ấy D. avoid (v): tránh
=> give a hand with = help
Tạm dịch: Bố rất sẵn lòng giúp đỡ dọn dẹp nhà cửa.
Đáp án: A