Cyberbullying also includes photos, messages or pages that don’t get taken (2) ______, even after the person has been asked to do so.
A. up
A. up
Đáp án C
Kiến thức về giới từ
A. up (prep): lên phía trên
=> Cụm động từ: Take up sth (phr.v): chiếm thời gian, không gian trống; bắt đầu một thói quen, sở thích; bắt đầu làm một công việc gì
B. in (prep): bên trong
=> Cụm động từ: Take in sth (phr.v): hấp thụ vào trong cơ thể; bao gồm cái gì
C. down (prep): xuống phía dưới
=> Cụm động từ: Take down sth (phr.v): tháo xuống, gỡ xuống (đồ vật gì đó; nhà cửa; một bài đăng trên mạng xã hội)
D. over (prep): bên trên bề mặt vật
=> Cụm động từ: Take over sth (phr.v): đảm nhiệm, kiểm soát một công ty, doanh nghiệp,…
Tạm dịch: “Cyberbullying also includes photos, messages or pages that don’t get taken (2) ______, even after the person has been asked to do so.”
(Tấn công mạng cũng bao gồm ảnh, tin nhắn hoặc các trang không được gỡ xuống, ngay cả sau khi người đó được yêu cầu làm như vậy.)
=> Theo nghĩa và cấu trúc như vậy, chỉ đáp án C phù hợp.