Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế”)

SBT Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 8 Reading | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Trả lời

1. Alternative energy sources

2. Fossil fuels

Hướng dẫn dịch:

1. Nguồn năng lượng thay thế: sóng biển, phong điện, thủy điện

2. Nhiên liệu hóa thạch: than, xăng, DO, gas

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary and Listening (trang 52)

Language focus: Infinitives with “to” or without “to” (trang 53)

Reading (trang 54)

Writing (trang 55)

Cumulative review

Language focus practice

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả