Complete the questionnaire with the words in the box ( Hoàn thành các câu sau với các từ ở trong bảng

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questionnaire with the words in the box ( Hoàn thành các câu sau với các từ ở trong bảng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Vocabulary and Listening (trang 28)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Vocabulary and Listening (trang 28)

Trả lời

1. Sing, play, dance         2. Make, wear

3. Give       4. Go out      5.  visit, invite    6. Have

Hướng dẫn dịch

Happy days

Nếu là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn làm gì?

Bạn đã từng….?

1. Hát, bật nhạc hoặc nhảy

2. làm hoặc mặc những bộ quần áo kì dị

3. Tặng quà cho mọi người

4. Đi chơi với gia đình hoặc bạn bè

5. Thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà

6. Ăn một bữa ăn đặc biệt với gia đình

Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 6 Friends Plus hay, chi tiết khác:

 Reading trang 26

 Language focus trang 27

 Vocabulary and Listening trang 28

 Language focus trang 29

 Speaking trang 30

 Writing trang 31

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả