Complete the following sentences with the phrases in 2. (Hoàn thành các câu sau với các cụm từ trong 2.) 1. People move to the city to enjoy a better

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the following sentences with the phrases in 2. (Hoàn thành các câu sau với các cụm từ trong 2.)

1. People move to the city to enjoy a better ___.

2. Cycling in the city is safe because cars are not allowed in the ____.

3. The best way to build a strong ____ is to involve people in activities in the neighborhood.

4. The building is known for its beautiful ____.

5. Heavy rain in the summer often causes ____, especially during rush hour.

6. _____ save space and create homes to more people compared to low-rise buildings.

7. _____ use Al technology to collect and exchange information.

8. People in the city often prefer using ____ to driving their own vehicles.

Trả lời

1. quality of life

2. cycle paths

3. sense of community

4. roof garden

5. traffic jams

6. high-rise buildings

7. smart sensors

8. public transport

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người chuyển đến thành phố để tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt hơn.

2. Đi xe đạp trong thành phố là an toàn vì ô tô không được phép đi vào đường dành cho xe đạp.

3. Cách tốt nhất để xây dựng ý thức cộng đồng mạnh mẽ là thu hút mọi người tham gia vào các hoạt động trong cộng đồng hàng xóm.

4. Tòa nhà được biết đến với khu vườn trên mái tuyệt đẹp.

5. Mưa lớn vào mùa hè thường gây tắc đường, nhất là vào giờ cao điểm.

6. Nhà cao tầng tiết kiệm không gian và tạo ra nơi ở cho nhiều người hơn so với nhà thấp tầng.

7. cảm biến thông minh sử dụng công nghệ Al để thu thập và trao đổi thông tin.

8. Người dân thành phố thường thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng hơn là tự lái phương tiện của mình.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

VI. Writing (trang 17, 18 SBT Tiếng Anh 11)

I. Pronunciation (trang 19 SBT Tiếng Anh 11)

II. Vocabulary (trang 19, 20 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 21 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 22, 23 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 23, 24 SBT Tiếng Anh 11)