Câu hỏi:

05/02/2024 52

Complete the following sentences using the correct form of the verbs in the box in the Present Perfect.

have

buy

tell

meet

leave

ride

lose

go

be

improve

E.g.: This is the worst day she has ever _had_ in her life.

1. I _________Nancy at the office already.

2. She can’t go into her house. She_________her keys.

3. Luke_________his mum about his colleagues.

4. Her French_________quickly.

5. There _________ a dramatic increase in the price of stocks in recent years.

6. Gina just_________some food in the supermarket.

7. John already_________his office.

8. Mike never_________a horse.

9. The train fare_________up recently.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: have met

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “I” đi với trợ động từ “have”. Xét về nghĩa, ta chọn “meet”, dạng quá khứ phân từ của nó là “met”.

Dịch nghĩa: I have met Nancy at the office already. (Tôi đã gặp Nancy ở cơ quan rồi.)

2.  Đáp án: has lost

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “she” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “lose”, dạng quá khứ phân từ của nó là “lost”.

Dịch nghĩa: She can’t go into her house. She has lost her keys. (Cô ấy không thể vào trong nhà. Cô ấy đã làm mất chìa khóa.)

3.  Đáp án: has told

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “Luke” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “tell”, dạng quá khứ phân từ của nó là “told”.

Dịch nghĩa: Luke has told his mum about his colleagues. (Luke đã nói với mẹ cậu ấy về những đòng nghiệp của mình.)

4.  Đáp án: has improved

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “Her French” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “improve”, dạng quá khứ phân từ của nó là “improved”.

Dịch nghĩa: Her French has improved quickly. (Vốn tiếng Pháp của cô ấy đã cải thiện nhanh chóng.)

5.  Đáp án: has been

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “there” và cụm danh từ “a dramatic increase” là dạng số ít nên trợ động từ là “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “be”, dạng quá khứ phân từ của nó là “been”.

Dịch nghĩa: There has been a dramatic increase in the price of stocks in recent years. (Giá cổ phiếu tăng lên nhanh trong những năm gần đây.)

6.  Đáp án: has just bought

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “Gina” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “buy”, dạng quá khứ phân từ của nó là “bought”. Do trong câu có trạng từ “just”, nên ta đặt trạng từ này sau “has” và trước động từ chính.

Dịch nghĩa: Gina has just bought some food in the supermarket. (Gina vừa mới mua một ít đồ ăn trong siêu thị.)

7.  Đáp án: has already left

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “John” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “leave”, dạng quá khứ phân từ của nó là “left”. Do trong câu có trạng từ “already”, nên ta đặt trạng từ này sau “has” và trước động từ chính.

Dịch nghĩa: John has already left his office. (John đã rời khỏi văn phòng rồi.)

8.  Đáp án: has never ridden

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “Mike” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “ride”, dạng quá khứ phân từ của nó là “ridden”. Do trong câu có trạng từ “never”, nên ta đặt trạng từ này sau “has” và trước động từ chính.

Dịch nghĩa: Mike has never ridden a horse. (Mike chưa bao giờ cưỡi ngựa.)

9.  Đáp án: has gone

Giải thích: Câu đã cho là câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên ta áp dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ + has/ have + p.p. Chủ ngữ “The train fare” đi với trợ động từ “has”. Xét về nghĩa, ta chọn “go”, dạng quá khứ phân từ của nó là “gone” (go up: tăng lên)

Dịch nghĩa: The train fare has gone up recently. (Giá vé tàu gần đây đã tăng lên.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listening to the information about Thomas Edison and choose the best option to complete each of the following sentences.

1. Thomas Edison was born in__________.

Xem đáp án » 05/02/2024 143

Câu 2:

Peter (buy) _________a new car recently?

Xem đáp án » 05/02/2024 130

Câu 3:

Find the word with a stress pattern different from the others.

Xem đáp án » 05/02/2024 116

Câu 4:

He had__________children.

Xem đáp án » 05/02/2024 107

Câu 5:

A basket is used for carry/ carrying or hold/ holding things.

Xem đáp án » 05/02/2024 105

Câu 6:

Complete the following sentences using the given words in the box.

fabric

generous

headphones

invention

portable

imitate

economical

patent

submarine

principles

E.g.: The company filed a __patent__on a genetically engineered tomato.

1. Linda is very_________. She often donates a lot of money to poor people.

2. The_________of the airplane was a milestone in the history of the world.

3. Jonathan tried to_________my Scots accent, which made me laugh.

4. My laptop is_________. I can carry it anywhere easily.

5. There are three basic_________of teamwork.

6. She doesn’t want to wear_________because they can perforate her eardrums.

7. This kind of artificial_________has the texture of silk.

8. It is usually_________to buy washing powder in bulk.

9. They saw an American_________resurfacing near their warship

Xem đáp án » 05/02/2024 98

Câu 7:

     Television /be/ indispensable/ part/ people’s lives/ today.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 88

Câu 8:

An air conditioner is used for cooling/ cool and drying/dry air.

Xem đáp án » 05/02/2024 75

Câu 9:

Daisy (work) _________for Nokia for 5 years.

Xem đáp án » 05/02/2024 73

Câu 10:

Nancy was sitting up in bed listening to the radio on the_________.

Xem đáp án » 05/02/2024 72

Câu 11:

He__________in 1876.

Xem đáp án » 05/02/2024 72

Câu 12:

I/ spend/ two hours/ watch/ TV/ programs/ my family/ each day.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 72

Câu 13:

This new_________will bring you great profits like a goldmine.

Xem đáp án » 05/02/2024 71

Câu 14:

Nancy (play) _________the drum since she was 10.

Xem đáp án » 05/02/2024 71

Câu 15:

The room was full of_________old furniture.

Xem đáp án » 05/02/2024 68

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »