Câu hỏi:
05/02/2024 44
Complete the following sentences using the given words in the box.
disease
compounds
grains
digestive
allergy
intestine
evidence
consumes
oxygenate
lung
E.g.: The lungs __oxygenate__the blood before it returns to the heart.
1. Eating whole________as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases.
2. Surgeons have had to remove portions of his stomach and________.
3. The X-ray showed a slight irregularity in one________.
4. Many people have a(n) ________to animal hair.
5. There is increasing________that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from
cancer.
6. An unhealthy diet has a negative impact on the________system.
7. Linda suffers from a rare________of the brain.
8. Organic________contain carbon in their molecules.
9. He rarely________vegetables and fruits
Complete the following sentences using the given words in the box.
disease |
compounds |
grains |
digestive |
allergy |
intestine |
evidence |
consumes |
oxygenate |
lung |
E.g.: The lungs __oxygenate__the blood before it returns to the heart.
1. Eating whole________as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases.
2. Surgeons have had to remove portions of his stomach and________.
3. The X-ray showed a slight irregularity in one________.
4. Many people have a(n) ________to animal hair.
5. There is increasing________that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from
cancer.
6. An unhealthy diet has a negative impact on the________system.
7. Linda suffers from a rare________of the brain.
8. Organic________contain carbon in their molecules.
9. He rarely________vegetables and fruitsTrả lời:
1. Đáp án: grains
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “whole” (toàn bộ), nên ta cần một danh từ. Xét về nghĩa, ta dùng “grains” với cụm từ “whole grains” (ngũ cốc nguyên cám).
Dịch nghĩa: Eating whole grains as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases. (Ăn ngũ cốc nguyên cám như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh giúp giảm nguy cơ mắc một số bệnh mãn tính.)
2. Đáp án: intenstine
Giải thích: Liên từ “and” nối chỗ trống cần điền và danh từ “stomach” nên theo quy tắc song song ta cần dùng một danh từ ở đây. Xét về nghĩa, ta chọn “intestine” (ruột).
Dịch nghĩa: Surgeons have had to remove portions of his stomach and intestine. (Bác sĩ phẫu thuật phải cắt bỏ phần dạ dày và ruột của anh ấy.)
3. Đáp án: lung
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là lượng từ “one” (một), nên ta cần một danh từ số ít. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “lung” (phổi).
Dịch nghĩa: The X-ray showed a slight irregularity in one lung. (Phim chụp X-quang cho thấy một bất thường nhẹ ở một bên phổi.)
4. Đáp án: allergy
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là mạo từ “a(n)” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “allergy” với cụm từ “allergy to” (dị ứng với).
Dịch nghĩa: Many people have an allergy to animal hair. (Nhiều người dị ứng với lông động vật.)
5. Đáp án: evidence
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “increasing” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “evidence” (bằng chứng).
Dịch nghĩa: There is increasing evidence that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from cancer. (Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy những người có chế độ ăn giàu vitamin sẽ ít bị ung thư.)
6. Đáp án: digestive
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là danh từ “system” (hệ thống) nên ta cần một tính từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “digestive” (tiêu hóa).
Dịch nghĩa: An unhealthy diet has a negative impact on the digestive system. (Một chế độ ăn không lành mạnh có ảnh hưởng xấu tới hệ tiêu hóa.)
7. Đáp án: disease
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “rare” (hiếm) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “disease” (bệnh).
Dịch nghĩa: Linda suffers from a rare disease of the brain. (Linda mắc phải một căn bệnh não hiếm gặp.)
8. Đáp án: compounds
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “organic” (hữu cơ) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “compounds” (hợp chất).
Dịch nghĩa: Organic compounds contain carbon in their molecules. (Các hợp chất hữu cơ chứa các-bon trong phân tử của chúng.)
9. Đáp án: consumes
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là trạng từ “rarely” (hiếm khi) nên ta cần một động từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “consumes” (tiêu thụ, ăn uống)
Dịch nghĩa: He rarely consumes vegetables and fruits. (Anh ấy hiếm khi ăn rau và trái cây.)
1. Đáp án: grains
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “whole” (toàn bộ), nên ta cần một danh từ. Xét về nghĩa, ta dùng “grains” với cụm từ “whole grains” (ngũ cốc nguyên cám).
Dịch nghĩa: Eating whole grains as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases. (Ăn ngũ cốc nguyên cám như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh giúp giảm nguy cơ mắc một số bệnh mãn tính.)
2. Đáp án: intenstine
Giải thích: Liên từ “and” nối chỗ trống cần điền và danh từ “stomach” nên theo quy tắc song song ta cần dùng một danh từ ở đây. Xét về nghĩa, ta chọn “intestine” (ruột).
Dịch nghĩa: Surgeons have had to remove portions of his stomach and intestine. (Bác sĩ phẫu thuật phải cắt bỏ phần dạ dày và ruột của anh ấy.)
3. Đáp án: lung
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là lượng từ “one” (một), nên ta cần một danh từ số ít. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “lung” (phổi).
Dịch nghĩa: The X-ray showed a slight irregularity in one lung. (Phim chụp X-quang cho thấy một bất thường nhẹ ở một bên phổi.)
4. Đáp án: allergy
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là mạo từ “a(n)” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “allergy” với cụm từ “allergy to” (dị ứng với).
Dịch nghĩa: Many people have an allergy to animal hair. (Nhiều người dị ứng với lông động vật.)
5. Đáp án: evidence
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “increasing” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “evidence” (bằng chứng).
Dịch nghĩa: There is increasing evidence that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from cancer. (Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy những người có chế độ ăn giàu vitamin sẽ ít bị ung thư.)
6. Đáp án: digestive
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là danh từ “system” (hệ thống) nên ta cần một tính từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “digestive” (tiêu hóa).
Dịch nghĩa: An unhealthy diet has a negative impact on the digestive system. (Một chế độ ăn không lành mạnh có ảnh hưởng xấu tới hệ tiêu hóa.)
7. Đáp án: disease
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “rare” (hiếm) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “disease” (bệnh).
Dịch nghĩa: Linda suffers from a rare disease of the brain. (Linda mắc phải một căn bệnh não hiếm gặp.)
8. Đáp án: compounds
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “organic” (hữu cơ) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “compounds” (hợp chất).
Dịch nghĩa: Organic compounds contain carbon in their molecules. (Các hợp chất hữu cơ chứa các-bon trong phân tử của chúng.)
9. Đáp án: consumes
Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là trạng từ “rarely” (hiếm khi) nên ta cần một động từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “consumes” (tiêu thụ, ăn uống)
Dịch nghĩa: He rarely consumes vegetables and fruits. (Anh ấy hiếm khi ăn rau và trái cây.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the following passage and choose the best option to answer each of the following questions.
Smoking is one of the biggest causes of death and illness in the UK. Every year around 78,000 people in the UK die from smoking and many more live with smoking-related illnesses. It increases your risk of developing more than 50 serious health conditions. Some may be fatal, and others can cause irreversible long-term damage to your health. You can become ill if you smoke yourself or if people around you smoke (passive smoking). Smoking causes around 7 out of every 10 cases of lung cancer (70%). It also causes cancer in many other parts of the body, including the throat or voice box (larynx). Moreover, smoking damages your heart and your blood circulation, increasing your risk of developing conditions such as coronary heart disease and heart attack. Breathing in secondhand smoke, also known as passive smoking, increases your risk of getting the same health conditions as smokers. For example, if you have never smoked but you have a spouse who smokes, your risk of developing lung cancer increases by about a quarter. Babies and children are particularly vulnerable to the effects of secondhand smoke. A child who’s exposed to passive smoke is at increased risk of developing chest infection, meningitis, persistent cough and, if they have asthma, their symptoms will get worse.
1. What is the main idea of the passage?
Read the following passage and choose the best option to answer each of the following questions.
Smoking is one of the biggest causes of death and illness in the UK. Every year around 78,000 people in the UK die from smoking and many more live with smoking-related illnesses. It increases your risk of developing more than 50 serious health conditions. Some may be fatal, and others can cause irreversible long-term damage to your health. You can become ill if you smoke yourself or if people around you smoke (passive smoking). Smoking causes around 7 out of every 10 cases of lung cancer (70%). It also causes cancer in many other parts of the body, including the throat or voice box (larynx). Moreover, smoking damages your heart and your blood circulation, increasing your risk of developing conditions such as coronary heart disease and heart attack. Breathing in secondhand smoke, also known as passive smoking, increases your risk of getting the same health conditions as smokers. For example, if you have never smoked but you have a spouse who smokes, your risk of developing lung cancer increases by about a quarter. Babies and children are particularly vulnerable to the effects of secondhand smoke. A child who’s exposed to passive smoke is at increased risk of developing chest infection, meningitis, persistent cough and, if they have asthma, their symptoms will get worse.
1. What is the main idea of the passage?
Câu 2:
The most common method to stimulate_________is inserting fine and sterile needles into the skin.
Câu 4:
He is going to repair his car this weekend.
_______________________________________________________________
He is going to repair his car this weekend.
_______________________________________________________________
Câu 5:
“I need some tomatoes for salad”. “I________to the greengrocer’s to buy some”.
Câu 11:
Blood________through blood vessels to provide the body with oxygen and nutrition.
Blood________through blood vessels to provide the body with oxygen and nutrition.
Câu 14:
Hoa often studies English every day.
_______________________________________________________________
Hoa often studies English every day.
_______________________________________________________________