Chứng minh: a) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C); b) (A \ B) \ C ⊂ A \ C.
Chứng minh:
a) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C);
b) (A \ B) \ C ⊂ A \ C.
Chứng minh:
a) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C);
b) (A \ B) \ C ⊂ A \ C.
Lời giải
a) Chiều thuận:
Xét x ∈ A ∩ (B ∪ C).
⇒ x ∈ A và x ∈ (B ∪ C).
\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in A\\\left[ \begin{array}{l}x \in B\\x \in C\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \in A\\x \in B\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \in A\\x \in C\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow x \in \left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A \cap C} \right)\] (1)
Chiều đảo:
Xét x ∈ (A ∩ B) ∪ (A ∩ C).
⇒ x ∈ (A ∩ B) hoặc x ∈ (A ∩ C).
\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \in A\\x \in B\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x \in A\\x \in C\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in A\\\left[ \begin{array}{l}x \in B\\x \in C\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow x \in A \cap \left( {B \cup C} \right)\) (2)
Từ (1), (2), suy ra điều phải chứng minh.
b) Xét x ∈ (A \ B) \ C.
⇒ x ∈ A và x ∉ B và x ∉ C.
Vì x ∈ A và x ∉ C nên x ∈ A \ C.
Vậy ta có điều phải chứng minh.