Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. a) Lập phương trình h

Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử.

b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.

Trả lời

Đáp án:

a) \[K\mathop I\limits^{ - 1} \,\,\, + \,\,K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4}\,\,\, + \,\,\,{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,{\mathop I\limits^0 _2}\,\,\, + \,\,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4}\,\,\, + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\]

Chất khử: KI.

Chất oxi hoá: KMnO4.

Quá trình khử: \[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \].

Quá trình oxi hoá: \[2\mathop I\limits^{ - 1} \to {\mathop I\limits^0 _2} + 2e\]

Þ Phương trình hoá học được cân bằng:

\[10KI\,\,\, + \,\,\,2KMn{O_4}\,\,\, + \,\,\,8{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,5{I_2}\,\,\, + \,\,\,2MnS{O_4}\,\,\, + 6{K_2}S{O_4} + 8{H_2}O\]

b) Ta có số mol manganese(II) sulfate = 0,02 mol

\[\begin{array}{l}10KI\,\,\, + \,\,\,2KMn{O_4}\,\,\, + \,\,\,8{H_2}S{O_4}\,\,\, \to \,\,\,5{I_2}\,\,\, + \,\,\,2MnS{O_4}\,\,\, + 6{K_2}S{O_4} + 8{H_2}O\\0,1 & & & & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,05\,{\rm{ }}\,\,\,\,\,\,\,0,02{\rm{ }} & & & & mol\end{array}\]

Khối lượng potassium iodide đã tham gia phản ứng: 0,1.166 = 16,6 g.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả