Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f'(x) = (x - 1)(x^2 - 2)(x^4 - 4)
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x − 1)(x2 − 2)(x4 − 4). Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x).
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x − 1)(x2 − 2)(x4 − 4). Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x).
Ta có: f ¢(x) = 0
Û (x − 1)(x2 − 2)2(x2 + 2) = 0
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\{x^2} - 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \sqrt 2 \\x = - \sqrt 2 \end{array} \right.\)
Một điểm được gọi là cực trị của hàm số khi đạo hàm của hàm số đổi dấu qua điểm đó.
Ta nhận thấy đạo hàm của hàm số chỉ đổi dấu qua x = 1 và không đổi dấu qua \(x = \pm \sqrt 2 \).
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.