Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2
Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.
Phân loại và gọi tên.
Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.
Phân loại và gọi tên.
CTHH |
Phân loại |
Gọi tên |
CO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Cacbon đioxit (Carbon dioxide) |
CaO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Canxi oxit (Calcium oxide) |
SO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide) |
NaCl |
Muối |
Natri clorua (Sodium chloride) |
NaOH |
Bazơ (Base) |
Natri hiđroxit (Sodium hydroxide) |
Cu(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide) |
HCl |
Axit (Acid) |
Axit clohiđric (Hydrochloric acid) |
H2SO4 |
Axit (Acid) |
Axit sunfuric (Sulfuric acid) |
NaHCO3 |
Muối |
Natri hiđrocacbonat (Sodium hydrogencarbonate) |
Ba(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Bari hiđroxit (Barium hydroxide) |
Ca(H2PO4)2 |
Muối |
Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate) |
Fe(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide) |
BaSO4 |
Muối |
Bari sunfat (Barium sulfate) |
CuO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide) |
H2S |
Axit (Acid) |
Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid) |