Cho biểu thức P  = 1/ căn bậc hai của x  - 1 - 1 căn bậc hai của x  + 1 - 1 với x ≥ 0, x ≠ 1 a) Rút gọn P b) Tìm tất cả các số nguyên x để P là một số nguyên.

Cho biểu thức \({\rm{P = }}\frac{1}{{\sqrt x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x + 1}} - 1\) với x ≥ 0, x ≠ 1

a) Rút gọn P

b) Tìm tất cả các số nguyên x để P là một số nguyên.

Trả lời

Lời giải

a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có

\({\rm{P = }}\frac{1}{{\sqrt x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x + 1}} - 1\)

\({\rm{P = }}\frac{{\sqrt x + 1 - (\sqrt x - 1)}}{{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)}} - \frac{{x - 1}}{{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)}}\)

\({\rm{P = }}\frac{{\sqrt x + 1 - \sqrt x + 1}}{{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)}} - \frac{{x - 1}}{{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)}}\)

\({\rm{P = }}\frac{{2 - x + 1}}{{(\sqrt x + 1)(\sqrt x - 1)}}\)

\({\rm{P = }}\frac{{3 - x}}{{x - 1}}\)

Vậy với x ≥ 0, x ≠ 1 thì \({\rm{P = }}\frac{{3 - x}}{{x - 1}}\).

b) Ta có

\({\rm{P = }}\frac{{3 - x}}{{x - 1}} = \frac{{ - x + 1 + 2}}{{x - 1}} = - 1 + \frac{2}{{x - 1}}\)

Để P là một số nguyên thì \(\frac{2}{{x - 1}}\) đạt giá trị nguyên

Suy ra x – 1 Ư(2)

Hay x – 1 {1; 2; – 1; – 2}

Với x – 1 = 1 thì x = 2 (thỏa mãn)

Với x – 1 = 2 thì x = 3 (thỏa mãn)

Với x – 1 = – 1 thì x = 0 (thỏa mãn)

Với x – 1 = – 2 thì x = – 1 (thỏa mãn)

Vậy x {3; 2; – 1; 0} thì P là một số nguyên.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả