Cho bảng số liệu sau: Bảng 4.2. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của bốn trung tâm kinh tế lớn
89
26/01/2024
Câu 6 trang 56 SBT Địa lí 7: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 4.2. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của bốn trung tâm kinh tế lớn và thế giới năm 2019
(Đơn vị: tỉ USD)
Trung tâm kinh tế lớn
|
EU
|
Hoa Kì
|
Trung Quốc
|
Nhật Bản
|
Thế giới
|
Trị giá xuất khẩu
|
5813.2
|
1645.6
|
2499.0
|
705.5
|
18371.8
|
Trị giá nhập khẩu
|
5526.7
|
2568.4
|
2077.1
|
720.7
|
18798.2
|
a) Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của EU và ba trung tâm kinh tế khác so với trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của thế giới năm 2019.
b) Rút ra nhận xét.
Trả lời
Yêu cầu a)
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của các trung tâm kinh tế lớn so với thế giới
(Đơn vị: %)
Trung tâm kinh tế lớn
|
EU
|
Hoa Kì
|
Trung Quốc
|
Nhật Bản
|
Thế giới
|
Trị giá xuất khẩu
|
31.6
|
8.9
|
13.6
|
3.8
|
100.0
|
Trị giá nhập khẩu
|
29.4
|
13.7
|
11.0
|
3.8
|
100.0
|
Yêu cầu b) Nhận xét:
- Năm 2019, EU có tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu cao (chiếm 31.6% tổng giá trị xuất khẩu của thế giới và 29.4% tổng giá trị nhập khẩu của thế giới).
- Tỉ trọng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của EU cao hơn nhiều so với Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản.
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu
Bài 3: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
Bài 4: Khái quát về liên minh Châu Âu
Bài 5: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhên của Châu Á
Bài 6: Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á
Bài 7: Bản đồ chính trị Châu Á. Các khu vực Châu Á