Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)^2 = a^2 + b^2 + c^2. Tính P = a^2/a^2 + 2bc + b^2/b^2 + 2ac+ c^2/c^2 + 2ab

Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2.

Tính P=a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab.

Trả lời

Lời giải

Ta có (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2

a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac = a2 + b2 + c2

2ab + 2bc + 2ac = 0

ab + bc + ac = 0

\(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{ab =   - bc - ac}}\\{\rm{bc =   - ab - ac}}\\{\rm{ac =   - ab - bc}}\end{array} \right.\)

Thay \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{ab =   - bc - ac}}\\{\rm{bc =   - ab - ac}}\\{\rm{ac =   - ab - bc}}\end{array} \right.\) vào biểu thức P ta có

P = a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab

P = a2a2+bc+bc+b2b2+ac+ac+c2c2+ab+ab

P = a2a2+bcabac+b2b2+acabbc+c2c2+abbcac

P = a2a(ab)c(ab)+b2b(ab)+c(ab)+c2c(bc)+a(bc)

P = a2(ab)(ac)+b2(ab)(cb)+c2(bc)(ac)

P = a2(cb)+b2(ac)+c2(ba)(ab)(bc)(ca)

P = a2ca2b+b2ab2c+c2bc2a(ab)(bc)(ca)

P = a2ca2b+b2ab2c+c2bc2a(ab)(bc)(ca)

P = (abcb2cac2+bc2)+(a2ca2b+ab2abc)(ab)(bc)(ca)

P = c(abb2ac+bc)+a(acab+b2bc)(ab)(bc)(ca)

P = (abb2ac+bc)(ca)(ab)(bc)(ca)

P = (ab)(bc)(ca)(ab)(bc)(ca)=1

Vậy P = 1.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả