Children often like wearing __________ colours on Tet holidays. A. brightly B. brighten C. brightness D. bright
Children often like wearing __________ colours on Tet holidays.
A. brightly
B. brighten
C. brightness
D. bright
Children often like wearing __________ colours on Tet holidays.
Xét các đáp án
A. brightly /ˈbraɪtli/ (adv) rực rỡ, sáng sủa
B. brighten /ˈbraɪtn/ (v) làm sáng, phát sáng
C. brightness /ˈbraɪtnəs/ (n) độ sáng
D. bright /ˈbraɪt/ (adj) rực rỡ, sáng sủa, tươi sáng
Vị trí này cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “colours” => Chọn D
Tạm dịch: Trẻ em thường thích mặc đồ có màu sắc tươi sáng trong ngày Tết.