Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4

1 (trang 76 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

Trả lời

1.learn- learned ( học)

2. start- started ( bắt đầu)

3. go- went ( đi)

4. win- won ( chiến thắng)

5, travel- traveled ( di chuyển)

6. become- became( trở thành)

7. watch- watched ( xem)

8. do- did ( làm)

9. compete- competed ( cạnh tranh)

10. decide- decided ( quyết định)

 

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

 Reading trang 73

 Language focus trang 75

 Vocabulary and Listening trang 76

 Language focus trang 77

 Speaking trang 78

 Writing trang 79