Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4
68
24/03/2024
1 (trang 76 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
Trả lời
1.learn- learned ( học)
|
2. start- started ( bắt đầu)
|
3. go- went ( đi)
|
4. win- won ( chiến thắng)
|
5, travel- traveled ( di chuyển)
|
6. become- became( trở thành)
|
7. watch- watched ( xem)
|
8. do- did ( làm)
|
9. compete- competed ( cạnh tranh)
|
10. decide- decided ( quyết định)
|
|
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Reading trang 73
Language focus trang 75
Vocabulary and Listening trang 76
Language focus trang 77
Speaking trang 78
Writing trang 79