Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text
56
24/03/2024
1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Trả lời
Water: nước
|
Minerals :Khoáng chất
|
Fat: béo, chất béo
|
Protein: Chất đạm
|
Vitamins: vi-ta-min
|
Diseases: bệnh
|
Carbohydrates: Tinh bột
|
|
1. Protein
|
2. Carbohydrates
|
3. Vitamins
|
4. Diseases
|
5. Minerals
|
6.fat
|
7.fat
|
8. Water
|
Hướng dẫn dịch
Các chất dinh dưỡng trong đồ ăn
Có sáu loại chất dinh dưỡng
Chất đạm khiến bạn khỏe hơn. Nó có ở trong rất nhiều ở thịt, cá, trứng, đậu và các loại hạt
Tinh bột cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có nhiều tinh bột trong bánh mì, mỳ, cơm và khoai tây
Vitamins cũng là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng ở trong đồ ăn chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy nó ở nhiều loại đoạn ăn khác nhau. Những người không ăn nhiều loại đồ ăn này có thể bị bệnh.
Chất béo rất quan trọng với răng và xương. Bạn có thể tìm chúng ở thịt, cá, sữa rau và các loại hạt.
Loại dinh dưỡng này cùng cấp nhiều năng lượng và tốt cho da và tóc của bạn. Chất béo có trong các loại đồ ăn như bơ, sô cô la, khoai tâu chiên, burgers, thì không tốt nhưng chất béo có trong dầu ô liu, c ác loại hạt và một số loại cá thì có lợi cho sức khỏe
Khoánh chất cũng là một chất dinh dưỡng quan trọng. Bạn không thể sống trong nhiều hơn một hoặc hai ngày mà không có nó. Nó có nhiều ở hoa quả, rau và nước hoa quả.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Speaking trang 68
Writing trang 69
CLIL trang 70
Puzzles and games trang 71
Extra listening and speaking 5 trang 114
Song: Delicious trang 120