Câu Trợ từ Nghĩa của trợ từ Chức năng thán từ a
Câu |
Trợ từ |
Nghĩa của trợ từ |
Chức năng thán từ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
d |
|
|
|
Câu |
Trợ từ |
Nghĩa của trợ từ |
Chức năng thán từ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
d |
|
|
|
Câu |
Trợ từ |
Nghĩa của trợ từ |
Chức năng trợ từ |
a |
ư |
ư: từ biểu thị ý hỏi, biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có phần không ngờ tới.
|
Tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độ của người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
b |
à |
à: từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên.
|
tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độ của người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
c |
ạ |
ạ: từ biểu thị ý kính trọng khi nói chuyện với những người ở có vị trí, tuổi tác, thứ bậc, ... cao hơn mình. |
tạo kiểu câu cảm thán, thể hiện thái độ kính trọng của người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
d |
đến |
đến: từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao của một việc nào đó.
|
Đứng trước các từ ngữ cần được nhấn mạnh, nhấn mạnh mức độ làm việc (đến quên ăn quên ngủ) của "ngài và đoàn tuỳ tùng". Đây là trợ từ nhấn mạnh. |