By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name. A. housekeeper B. housewife C. household D. house

By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.

A. housekeeper
B. housewife
C. household
D. house

Trả lời

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

housekeeper (n): quản gia                              housewife (n): bà nội trợ

household (n) gia đình; hộ                             house (n): ngôi nhà

ta có cụm “a household name (word)”: tên quen thuộc; tên cửa miệng

Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô trở thành một cái tên quen thuộc.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả