Because of working hard, Jimmy finally achieved ______. A. successful B. success C. succeed D. successfully

Because of working hard, Jimmy finally achieved ______.

A. successful 
B. success 
C. succeed
D. successfully

Trả lời

Kiến thức từ vựng:

- successful (adj): thành công

- success (n): thành công

- succeed (v): thành công

- successfully (adv): một cách thành công

Chỗ trống đứng sau ngoại động từ achieve → cần danh từ

Tạm dịch: Vì làm việc chăm chỉ, Jimmy cuối cùng cũng đã đạt được thành công.

→ Chọn đáp án B

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả