Based on the information below, write a paragraph of about 80 words to introduce Co-op Food. (Dựa vào thông tin dưới đây, hãy viết một đoạn văn khoảng 80 từ để giới thiệu Co-op Food

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Based on the information below, write a paragraph of about 80 words to introduce Co-op Food. (Dựa vào thông tin dưới đây, hãy viết một đoạn văn khoảng 80 từ để giới thiệu Co-op Food.)

Name: Co-op Food, a food retailer chain

Founded: 1844

Original purposes:

- to treat local people with respect

- to provide affordable food for all

Number of stores: 4,500

Provide: a wide range of food (fresh, frozen, dried, canned, ...)

Known: as the oldest and most trusted retailer in the UK

Hướng dẫn dịch:

Tên: Co.op Food, chuỗi cửa hàng bán lẻ thực phẩm

Thành lập: 1844

Mục đích ban đầu:

- đối xử với người dân địa phương một cách tôn trọng

- để cung cấp thực phẩm giá cả phải chăng cho tất cả

Số cửa hàng: 4.500

Cung cấp: đa dạng các loại thực phẩm (tươi, đông lạnh, sấy khô, đóng hộp,…)

Được biết đến: là nhà bán lẻ lâu đời nhất và đáng tin cậy nhất ở Vương quốc Anh

Trả lời

Co-op Food is a food retailer chain. It was founded in 1844. Its original purposes were to treat the local people with respect and to provide affordable food for everybody. Nowadays, Co-op Food has about 4,500 stores all over the country. They provide a wide range of food, from fresh or frozen to dried and canned food. Co-op Food is well-known as the oldest and most trusted retailer in the UK.

Hướng dẫn dịch:

Co-op Food là chuỗi cửa hàng bán lẻ thực phẩm. Nó được thành lập vào năm 1844. Mục đích ban đầu của nó là đối xử tôn trọng với người dân địa phương và cung cấp thực phẩm hợp túi tiền cho mọi người. Hiện Co.op Food có khoảng 4.500 cửa hàng trên cả nước. Họ cung cấp nhiều loại thực phẩm, từ tươi hoặc đông lạnh đến thực phẩm khô và đóng hộp. Co-op Food nổi tiếng là nhà bán lẻ lâu đời và đáng tin cậy nhất tại Vương quốc Anh.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

C. Speaking (trang 64, 65)

D. Reading (trang 66, 67)

E. Writing (trang 67, 68)

A. Pronunciation (trang 69)

B. Vocabulary & Grammar (trang 69, 70, 71)

C. Speaking (trang 71, 72)