As young people grow up and become more independent, the more (1) ____ to spend time out with friends.
A. claim
A. claim
Một điều mà người lớn, đặc biệt là các bậc cha mẹ, không phải lúc nào cũng hiểu rằng tình bạn là một phần quan trọng trong cuộc sống của trẻ em. Càng lớn lên, bọn trẻ càng trở nên tự lập và nhu cầu dành thời gian cho bạn bè cũng nhiều hơn. Một vấn đề điển hình là khi cha mẹ quyết định chuyển đến một khu vực mới vì công việc. Đây có lẽ là một trải nghiệm khó chịu đối với bọn trẻ. Chúng nhất định sẽ cảm thấy cô đơn và điều này cũng có thể sẽ khiến chúng đau khổ. Cha mẹ nên kiên nhẫn bởi có lẽ sẽ mất một thời gian để chúng phát triển các mối quan hệ mới. Họ cũng nên cố gắng thoải mái về việc bọn trẻ dành bao nhiêu thời gian với bạn bè. Bất cứ đứa trẻ nào cũng muốn ra ngoài chơi mỗi khi có thể. Tranh cãi sẽ xảy ra nếu bọn trẻ bị chỉ trích về hành vi của mình. Thay vào đó, hãy khuyến khích bọn trẻ kết bạn với những người có cùng điểm tương đồng với chúng. Hãy nhớ rằng thật thà là thượng sách khi nói chuyện với trẻ em về mọi lĩnh vực, bao gồm cả mối quan hệ bạn bè.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. claim (n): sự đòi hỏi một số tiền (bảo hiểm, bồi thường,…), lời tuyên bố, sự khẳng định
B. act (n): việc làm, hành vi, hành động
C. demand (n): sự đòi hỏi, sự yêu cầu, nhu cầu
D. order (n): sự đặt hàng, đơn đặt hàng, trình tự, thứ tự, mệnh lệnh
Tạm dịch: One thing adults, and especially parents, don’t always understand is that friendships are a key part of teenagers’ lives. As young people grow up and become more independent, the more (1) ________ to spend time out with friends.
(Điều mà người lớn và đặc biệt là cha mẹ, luôn không hiểu rằng tinh bạn là một phần quan trọng trong cuộc sống của thanh thiếu niên. Khi những người trẻ lớn lên và trở nên tự lập hơn thì nhu cầu dành thời gian cho bạn bè càng nhiều lên.)