As one karaoke fan ...(40)..., it's something everyone should try at least once in their life.
As one karaoke fan ...(40)..., it's something everyone should try at least once in their life.
A. introduces
As one karaoke fan ...(40)..., it's something everyone should try at least once in their life.
A. introduces
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. introduce (v): giới thiệu B. say (v): nói
C. interpret (v): giải thích D. report (v): báo cáo
As one karaoke fan ...(40)..., it's something everyone should try at least once in their life.
Tạm dịch: Như một người hâm mộ karaoke nói, nó là điều mà tất cả mọi người nên thử ít nhất một lần
trong đời.
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
Nếu nhảy không phải là điều bạn thích, có lẽ bạn thích hát hơn? Mọi người đều biết rằng karaoke đến từ Nhật Bản, nhưng nó không phải là tiếng Nhật cho 'say rượu và giai điệu điếc' như bạn nghĩ. Nó thực sự có nghĩa là 'dàn nhạc trống'. Tất cả bắt đầu trong một quán bar âm nhạc nhỏ ở thành phố Kobe. Một đêm, khi người chơi guitar thông thường không xuất hiện, chủ quán bar tuyệt vọng đã ghi âm một chút nhạc và mời khách hàng của mình hát thay vào đó. Cơn sốt sớm lan truyền và các máy karaoke đặc biệt được phát minh.
Tuy nhiên cái ý tưởng đó dù bạn có hát chán tới đâu, mọi người vẫn vỗ tay hoan nghênh và cuối cùng là một cách hoàn hảo để các doanh nhân Nhật Bản căng thẳng được thư giãn. Hôm nay, bạn có thể tìm thấy các quán karaoke trên toàn thế giới. Nó rất phổ biến ở Trung Quốc khi mà các nhà hàng thường có nhiều máy karaoke cùng một lúc. Như một fan karaoke nói, đó là điều mọi người nên thử ít nhất một lần trong cuộc đời của họ.