.................... areas in my country often suffer high unemployment. (SUBURB)
.................... areas in my country often suffer high unemployment. (SUBURB)
.................... areas in my country often suffer high unemployment. (SUBURB)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “areas” (các khu vực) cần 1 tính từ bổ nghĩa cho nó.
suburb (n): ngoại ô
=> suburban (adj): thuộc ngoại ô
Tạm dịch: Các khu vực ngoại ô ở nước tôi có nhiều người thất nghiệp.
Đáp án: suburban