Are you busy this evening? - Yes, I (meet) ______ Tuan at the library at seven.
Are you busy this evening? - Yes, I (meet) ______ Tuan at the library at seven.
Đáp án: am meeting/am going to meet
Giải thích: Việc gặp Tuấn đã có kế hoạch từ trước và gần như chắc chắn xảy ra trong tương lai gần => tương lai gần/hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bạn có bận tối nay không? - Có, tôi sẽ gặp Tuấn ở thư viện lúc bảy giờ.