Another factor is that parents and their children see almost everything from different (6) ____.
Another factor is that parents and their children see almost everything from different (6) ____.
A. opinions
B. perspectives
C. scopes
D. visions
A. opinions
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. ý kiến (thể hiện quan điểm, suy nghĩ cá nhân về một vấn đề cụ thể; có tính giới hạn hẹp hơn)
B. tầm nhìn, góc nhìn (thể hiện thái độ, cách nhìn nhận hoặc khả năng đưa ra quyết định, đánh giá hợp lý
=> mang tính tổng quan, phạm vi rộng hơn bởi nó bao gồm cả “opinion” trong đó); quan điểm
C. cơ hội, dịp làm gì
D. sự nhìn
Tạm dịch: Another factor is that parents and their children see almost everything from different (6)____.
(Một yếu tố khác là cha mẹ và con cái họ nhìn thấy hầu hết mọi thứ từ những góc nhìn khác nhau)