And giving a (1) ________________ hand to a community won’t just result in great networking opportunities but the experience can also be a great addition to your skill set and CV.
A. helpful
A. helpful
Khi bạn đi tình nguyện, đó có thể là một trong những cách tốt nhất để lấy kinh nghiệm thực tiễn cho sự nghiệp tương lai. Và chung tay giúp đỡ cộng đồng sẽ không chỉ dẫn đến những cơ hội kết nối tuyệt vời, mà kinh nghiệm đó còn có thể là điểm cộng cho phần kỹ năng mà bạn có được và còn cho cả trong CV của bạn nữa. Với mỗi công việc tình nguyện mới là sự đào tạo những kỹ năng khác nhau đi kèm. Những kỹ năng này có vẻ đơn giản và không hữu ích trong lúc đào tạo nhưng sớm có thể trở thành một lợi ích tuyệt vời. Nếu bạn phát triển những khả năng mới, nó sẽ giúp bạn nổi bật hơn trong thị trường công việc. Nó cũng có thể giúp bạn năng suất hơn và thành công hơn. Việc nguyện mở rộng kinh nghiệm và sự va chạm với cuộc sống của bạn. Và nó không chỉ giúp bạn tạo sự khác biệt trong một cộng đồng, mà nó còn có thể giúp bạn tăng trình độ cá nhân. Bạn có đang lên kế hoạch trở thành một y tá hay bác sĩ? Hãy từ thiện tại bệnh viên ở địa phương của bạn. Bạn có đang theo đuổi một công việc trong ngành khoa học môi trường? Hãy tìm một chương trình đi khôi phục các vết tích. Đây là cơ hội hoàn hảo để lấy kinh nghiệm lãnh đạo thiết yếu mà tất cả những nhà tuyển dụng muốn thấy.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định: give/lend a helping hand to: giúp đỡ
Tạm dịch: “When you volunteer, it might be one of the best ways to gain hands-on experience for a future career. And giving a (1) ____________ hand to a community won’t just result in great networking opportunities but the experience can also be a great addition to your skill set and CV.”
(Khi bạn làm tình nguyện, nó có thể là một trong những cách tốt nhất để tích luỹ kinh nghiệm thực tiễn cho sự nghiệp trong tương lai. Và giúp đỡ cộng đồng không những mang lại những cơ hội để hòa nhập mà kinh nghiệm bạn đạt được từ đó còn là 1 sự bổ sung cho kĩ năng và CV của bạn.)