Amy was the first woman to make this flight, (4) _______ took her nineteen days.
Amy was the first woman to make this flight, (4) _______ took her nineteen days.
A. what
B. that
C. which
D. who
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Amy was the first woman to make this flight, (29) took her nineteen days. She failed to breathe record, but was welcomed home as a hero.
(Amy là người phụ nữ đầu tiên thực hiện chuyến bay này, điều này đã mất của bà ấy 19 ngày. Bà ấy đã thất bại trong việc phá vỡ kỷ lục, nhưng vẫn được chào đón như một anh hùng.)
Ở đây, ta cần một đại từ quan hệ dùng để thay thế cả mệnh đề đứng trước nên ta dùng which.