Although my parents are busy at work, they try to find time for their children. A. My friends rarely have time for their children because they are busy at work. B. Busy at work as my parent

Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.

A. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
D. My parents are too busy at work to find time for their children.

Trả lời

Kiến thức: câu đồng nghĩa

Giải thích:

Câu gốc: Mặc dù bố mẹ tôi bận làm việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho những đứa con của mình.

    A. Những người bạn của tôi hiếm có thời gian dành cho con của họ bởi vì họ bận làm việc.

    B. Bố mẹ thôi mặc dù bận công việc cũng cố gắng dành thời gian cho những đứa con của mình.

    C. Bố mẹ tôi bận làm việc đến nỗi không có thời gian dành cho con của họ.

    D. Bố mẹ tôi quá bận làm việc để có thể dành thời gian cho con của mình.

=> Câu A, C, D sai nghĩa so với câu gốc.

Đáp án: B

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả