Although he lives in the same street, we hardly meet each other
Although he lives in the same street, we hardly meet each other.
=> In spite _____________________________
Although he lives in the same street, we hardly meet each other.
=> In spite _____________________________
Đáp án đúng là: In spite of living in the same street/ the fact that he lives in the same street, we hardly meet each other
Giải thích: In spite of thể hiện sự nhượng bộ, làm rõ sự tương phản của hai sự việc hoặc hành động trong cùng một câu.
=> Despite/In spite of + N/N Phrase/V-ing, S + V. = S + V, despite/in spite of + N/N Phrase/V-ing.
Dịch: Mặc dù sống cùng phố/ anh ấy sống cùng phố nhưng chúng tôi hầu như không gặp nhau