After leaving university I decided to (22) __________ myself to a career in music.
After leaving university I decided to (22) __________ myself to a career in music.
A. devote
B. take
C. assign
D. employ
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. devote to (v): cống hiến cho (ai/ cái gì) B. take (v): lấy đi
C. assign (v): giao phó D. employ (v): tuyển dụng
After leaving university I decided to (22) devote myself to a career in music.
Tạm dịch: Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc.
Chọn A