According to the passage, what is NOT an example of “breakthrough areas”? A. Transport B. Job training C. Toad markets D. Power supplies
According to the passage, what is NOT an example of “breakthrough areas”?
According to the passage, what is NOT an example of “breakthrough areas”?
Đáp án B
Theo đoạn văn, điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về “các lĩnh vực đột phá”?
A. Vận tải
B. Đào tạo nghề
C. Chợ cóc
D. Sự cung ứng nguồn lực
Căn cứ vào thông tin sau:
-“ It defines three “breakthrough areas”: promoting human resources/skills development (particularly skills for modern industry and innovation), improving market institutions, and infrastructure development.”
(Nó định nghĩa ba “lĩnh vực đột phá”: thúc đẩy phát triển nguồn nhân lực / kỹ năng (đặc biệt là kỹ năng cho ngành công nghiệp hiện đại và đổi mới), cải thiện thể chế thị trường và phát triển cơ sở hạ tầng.)
=> Do đó, ta thấy rằng:
+ Power supplies => promoting human resources/skills development
+ Toad markets => improving market institutions
+ Transport => infrastructure development.
=> Bằng phương pháp loại trừ, ta chọn B.