According to paragraph 4, what is the problem for the “other animals” that makes them different from koalas or kangaroos? A. If their habitats are destroyed, they are a goner. B. They have
22
29/07/2024
According to paragraph 4, what is the problem for the “other animals” that makes them different from koalas or kangaroos?
A. If their habitats are destroyed, they are a goner.
B. They have more difficult recovering conditions.
C. They had it worse than the others due to low heat-resistance.
D. If their populations are too low, they will be neglected.
Trả lời
Đáp án A
Theo đoạn 4, vấn đề của “các động vật khác” khiến chúng khác với gấu túi hay chuột túi là gì?
A. Nếu môi trường sống của chúng bị phá hủy, chúng là một con vật không còn hy vọng sống gì nữa
B. Chúng có điều kiện phục hồi khó khăn hơn
C. Chúng bị bệnh nặng hơn những con khác do khả năng chịu nhiệt thấp.
D. Nếu dân số của chúng quá thấp, chúng sẽ bị bỏ rơi
Căn cứ vào thông tin đoạn bốn:
Smaller mammals and reptiles can escape the blazes by burrowing underground or hiding in rocks - but afterward, there is no food or shelter left, only certain predators that are drawn to fire because they know it brings easy prey. Koalas and kangaroos are spread out across the country, so they’re not in danger of going extinct due to the blazes. But other animals that live in niche environments and have smaller populations may have been wiped out entirely; these include the eastern bristlebird, the mountain pygmy possum and the corroboree frog.
(Các động vật có vú và bò sát nhỏ hơn có thể thoát khỏi đám cháy bằng cách chui xuống lòng đất hoặc trốn trong đá - nhưng sau đó, không còn thức ăn hay nơi trú ẩn, chỉ có một số động vật ăn thịt nhất định bị thu hút bởi ngọn lửa vì chúng biết điều đó mang lại con mồi dễ dàng. Koalas và kangaru trải rộng trên khắo đất nước, vì vậy chúng không có nguy cơ bị tuyệt chủng do những ngọn lửa. Nhưng những động vật khác sống trong môi trường thích hợp và có dân số nhỏ hơn có thể bị xóa sổ hoàn toàn; bao gồm chim lông đông, chim ưng núi và ếch corroboree.)