A. particularly B. photocopy C. enthusiasm D.economy
A. particularly B. photocopy C. enthusiasm D.economy
A. particularly B. photocopy C. enthusiasm D.economy
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pər.ˈtɪ.kjə.lɜː/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book enjoys?
We must pay particular attention to this point.
B. photocopy /ˈfoʊ.tə.ˌkɑː.pi/ (n,v)
Ex: Can you get these photocopied for me by 5 o’clock?
C. enthusiasm /in'θju:ziæzm/ (n): sự nhiệt tình, nhiệt huyết; vật hoặc hoạt động làm cho ái rất thích
Ex: He had a real enthusiasm for the work.
- Reading is one of her many enthusiasms.
D. economy /i:'kɔnəmi/ (n): kinh tế, nền kinh tế
Ex: Ireland was one of the fastes-growing economies in Western Europe in the 1990s.