a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (2) ________ from home or for long hours.
24
24/07/2024
a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (2) ________ from home or for long hours.
B. away
C. off
D. over
Trả lời
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm từ:
away from sth/sb: xa với cái gì/ ai
However, some families face significant (28) like not having a place to live, a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (29) from home or for long hours.
(Tuy nhiên, một số gia đình phải đối mặt với những vấn đề quan trọng như không có nơi ở, cha mẹ ra tòa, cha mẹ bị bệnh lâu năm, hoặc cha mẹ phải làm việc xa gia đình hoặc nhiều giờ.)