A. obedient B. Decision C. Mischievous D. biologist
A. obedient B. Decision C. Mischievous D. biologist
A. obedient
B. Decision
C. Mischievous
D. biologist
Đáp án C
- Obedient /əʊ'bi:diənt/ (adj): ngoan ngoãn, biết vâng lời
E.g: He is an obedient child.
- Decision /di'siʒən/ (n): quyết định
E.g: I have to make a decision now.
- Mischievous /'misʃivəs/ (adj): tinh nghịch
E.g: He is a mischievous boy.
- Biologist /bai'ɒlədʒi/ (n): nhà sinh vật học
E.g: He is a famous biologist.
Đáp án C (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại là thứ 2)