A. laughed B. sacrificed C. cooked D. explained

A. laughed   B. sacrificed C. cooked    D. explained

A. laughed
B. sacrificed
C. cooked
D. explained

Trả lời

Đáp án D

- Laugh /lɑ:f/ (v): cười

E.g: He makes me laugh. (Anh ấy làm tôi cười.)

- Sacrifice /'sækrifais/ (v): hi sinh

E.g: I will sacrifice everything for my daughter. (Tôi sẽ hi sinh mọi thứ vì con gái.)

- Cook /kʊk/ (v): nấu

E.g: My husband can cook well. (Chồng tôi có thể nấu ăn ngon.)

- Explain /ik’splein/ (v): giải thích

E.g: Can you explain this problem to me again? (Bạn có thể giải thích lại vn đ này cho tôi được không?)

=> Đáp án D (“ed” được phát âm là /d/; các từ còn lại được phát âm là /t/)

Note: Quy tắc phát âm đuôi “ed” sau các động từ có quy tắc:

• TH1: phát âm là /id/ :Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g: wanted / wɒnntid /; needed / ni:did /

• TH2: phát âm là /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑ:ft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt /

• TH3: phát âm là /d/:Khi động từ tận cúng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

E.g: plaved / pleid/ ; opened / əʊpənd/

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả