A. heard B. early C. learn D. near

A. heard       B. early        C. learn        D. near

A. heard 
B. early     
C. learn 
D. near

Trả lời

Đáp án D.

          A. heard /hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).

          B. early /'ɜ:li/ (adj): sớm

          C. learn /lɜ:n/ (v): học, học tập, nghiên cứu

          D. near /niǝ/ (adj, adv): gần, ở gần, cận

Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /iǝ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɜ:/.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả