A. environment B. philosophy C. medicine D. attenuate

A. environment      B. philosophy        C. medicine  D. attenuate
A. environment 
B. philosophy    
C. medicine 
D. attenuate

Trả lời

Đáp án C.

A. environment /ɪn`vaɪrǝnmǝnt/ (n): môi trường

Ex: legislation to protect the environment

B. philosophy /fɪ`lɔsǝfi/ (n): triết học

Ex: Emma studies philosophy at university

C. medicine /`medsǝn/ (n): thuốc

Ex: Have you been taking your medicine?

D. attenuate /ǝ`tenjueɪt/ (v): làm suy yếu.

Ex: an attenuated form of the polio virus: một dạng đã được làm yếu đi của vi rút Polio.

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong khi các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả