A. environment B. philosophy C. medicine D. attenuate

A. environment      B. philosophy       C. medicine  D. attenuate

A. environment
B. philosophy  
C. medicine 
D. attenuate

Trả lời

Đáp án C

C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2.

     A. environment / in'vaiərənmənt/ (n): môi trường.

Ex:  The enviroment is a popular topic these days.

     B. philosophy / fɪˈlɒsəfi/ (n):  triết học, triết lý

Ex: Marxist-Leninist philosophy:  triết học Mác-Lênin

     C. medicine /medsən/ (n): thuốc.

     D. attenuate / /ə´tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả

Ex: An attenuated strain of the virus.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả