A. effectiveness B. satisfaction C. accountancy D. appropriate
A. effectiveness B. satisfaction C. accountancy D. appropriate
A. effectiveness
B. satisfaction
C. accountancy
D. appropriate
A. effectiveness B. satisfaction C. accountancy D. appropriate
Đáp án B
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis’fæk∫ən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ẩy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy /ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.