a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001. b) Viết các số sau
529
21/07/2023
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
|
73 851
|
31 091
|
69 358
|
402 473
|
3 075 229
|
Giá trị của chữ số 3
|
3 000
|
?
|
?
|
?
|
?
|
Trả lời
a) Đọc số:
48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001: Tám triệu không trăm linh một
b) Viết số:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy:
915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
|
73 851
|
31 091
|
69 358
|
402 473
|
3 075 229
|
Giá trị của chữ số 3
|
3 000
|
30 000
|
300
|
3
|
3 000 000
|
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
6. Các số có nhiều chữ số
7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
8. Luyện tập trang 22
9. So sánh các số có nhiều chữ số
10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn