A. cities B. areas C. envelops D. days
A. cities B. areas C. envelops D. days
A. cities
B. areas
C. envelops
D. days
A. cities B. areas C. envelops D. days
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/.
A. cities /ˈsɪ.tiz/ (n): thành phố.
B. areas /ˈeə.riəz/ (n): khu vực.
C. envelops /ɪnˈve.ləps/ (v): bao, bọc, phủ.
D. days /deɪz/ (n): ngày.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.