A. academic B. inorganic C.understanding D. uncertainty

A. academic B. inorganic C.understanding     D. uncertainty

A. academic
B. inorganic
C.understanding
D. uncertainty

Trả lời

Đáp án D

- Academic /,ækə'demik/ (adj): có tính chất học thuật, (thuộc) học viện

E.g: You need to have good academic qualifications. (Bạn cấn có bằng cấp học thuật tốt.)

- Inorganic /,inɔ:'gænik/ (adj): vô cơ

E.g: inorganic chemistry (hóa học vô cơ)

- Understanding /,ʌndə'stændiŋ)/ (n): sự hiểu biết

E.g: They should have a better understanding of this disease. (Họ nên có sự hiểu biết tốt hơn về căn bệnh này.)

- Uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/ (n); sự không chắc chắn

E.g: There is uncertainty about the future of this country. (Không có sự chắc chắn v tương lai của quốc gia này.)

=> Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là thứ 3)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả