(89) ______engineering and biomedical sciences manufacturing.
(89) ______engineering and biomedical sciences manufacturing.
A. machine
B. mechanical
C. mechanically
D. mechanic
A. machine
Đáp án B
Cụm danh từ: mechanical engineering: kĩ thuật cơ khí.
A. machine (n): máy móc.
C. mechanically (adj): bằng cơ học, máy móc.
D. mechanic (n): thợ máy, công nhân cơ khí.
Dịch: Ngành công nghiệp chế tạo được đa dạng hóa thành điện tử, lọc dầu, hóa chất, kĩ thuật cơ khí và khoa học y sinh.