(68) __________ of the people whose language you are studying.

(68) __________ of the people whose language you are studying.

A. knowledge

B. knowledgeable 
C. knowledgeably 
D. know

Trả lời

Đáp án A

Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn A. knowledge (n): sự hiểu biết.

Các đáp án còn lại:

know (v): biết => knowledgeable (adj): có kiến thức, thông thạo => knowledgeably (adv)

Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn về những người sở hữu ngôn ngữ mà bạn đang theo học

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả